Mẫu số 02/TSC-ĐA
|
Chỉ tiêu | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 |
Giường thực kê | 900 | 900 | 920 |
Số lần khám bệnh kê đơn ngoại trú | 586.156 | 632.394 | 669.452 |
Số bệnh nhân nội trú | 47.307 | 51.380 | 52.781 |
Số ca phẫu thuật | 6204 | 7140 | 7602 |
Tổng số lần XN sinh hoá | 2.134.248 | 2.363.943 | 1.589.793 |
Tổng số máu đã sử dụng (1 đơn vị = 250ml) |
8.119 đv | 10.023 đv | 9.497 đv |
Tổng số XN chẩn đoán hình ảnh | 76.951 | 88.355 | 91.903 |
X-quang | 60.967 | 68.098 | 68.424 |
CT Scanner | 14.980 | 18.773 | 22.226 |
Cộng hưởng từ | 878 | 1.375 | 1.081 |
Nhũ ảnh | 126 | 109 | 172 |
Tổng số XN thăm dò chức năng | 51.486 | 61.390 | 66.862 |
Siêu âm | 25.042 | 30.332 | 33.860 |
Điện tim | 22.850 | 28.177 | 30.522 |
Nội soi | 3.594 | 2.881 | 2.480 |
Ngày điều trị bình quân | 6,2 | 6.2 | 6.2 |
Ngày sử dụng giường bệnh | 27,1 | 29.4 | 30.5 |
Công suất giường bệnh | 89,2% | 96.5% | 100.3% |
TT | Diễn giải | SL | Diện tích (m2) | Nguyên giá | Giá trị còn lại |
01 | Dãy nhà làm việc, công trình sự nghiệp (diện tích xây dựng) | 19 | 93.152 | 128.939.650.357 | 87.359.271.185 |
02 | Đất | 1 | 62.740 | 98.711.680.000 | 98.711.680.000 |
03 | Xe ô tô, phương tiện vận tải | 6 | 4.581.954.129 | 2.119.803.759 | |
04 | Máy móc, thiết bị | 1.309 | 224.793.054.134 | 67.056.948.402 | |
05 | Tài sản khác (tài sản vô hình, giếng khoan, nhà kho, sân đường nội bộ và tài sản khác) | 8 | 19.787.970.652 | 8.859.789.941 | |
TỔNG: | 1.343 | 155.892 | 476.814.309.272 | 264.107.493.287 |
TT | Diễn giải | SL | Nguyên giá/1 đơn vị tài sản | Giá trị còn lại/1 đơn vị tài sản | Thời hạn sử dụng vào mục đích kinh doanh |
|
Máy siêu âm trắng đen | 1 | 1.958.387.000 | 400.727..975 | 7 năm |
|
Máy siêu âm màu | 1 | 3.280.731.000 | 671.307.675 | 7 năm |
|
Máy SA màu Medison X8 | 1 | 1.511.910.000 | 0 | 7 năm |
|
Máy điện tim 3 cần, Ký hiệu: ECG-2150 | 3 | 110.400.000 | 74.520.000 | 3 năm |
|
HT nội soi dạ dày đại tràng 2 dây soi EPX 4400 | 1 | 874.355.755 | 0 | 7 năm |
|
HT nội soi dạ dày đại tràngEPX 4400-4C 397A042 | 1 | 1.270.220.000 | 0 | 7 năm |
|
Máy CT – 6 lát cắt | 1 | 7.812.431..250 | 0 | 7 năm |
|
Máy MRI – 0.3 tesla | 1 | 17.259.927.300 | 862.996.364 | 7 năm |
|
XQ tăng sáng truyền hình | 1 | 2.508.217.868 | 0 | 7 năm |
|
Hệ thống đầu XQ KTS CR | 1 | 720.365.000 | 147.402.125 | 7 năm |
|
Hệ thống PTNS ổ bụng | 2 | 2.015.374.000 | 412.388.700 | 7 năm |
|
Hệ thống PTNS tiết niệu | 1 | 1.032.797.000 | 180.739.475 | 7 năm |
|
Máy đốt cầm máu | 1 | 350.000.000 | 236.250.000 | 3 năm |
|
Bộ cắt đốt siêu âm Harmonic GN4121750 | 1 | 977.239.000 | 199.964.075 | 7 năm |
|
Bộ dụng cụ đại phẫu | 2 | 1.323.462.000 | 270.808.850 | 7 năm |
|
Máy monitor BSM-4101K | 2 | 293.225.184 | 0 | 7 năm |
|
Máy gây mê giúp thở chức năng cao+ nén khí Primus | 2 | 1.885.338.656 | 0 | 7 năm |
|
Máy gây mê giúp thở Model: Carestation 620A1 | 2 | 1.932.000.000 | 1.738.800.000 | 2 năm |
|
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình JS-002S | 1 | 714.780.000 | 146.259.250 | 7 năm |
|
Bàn mổ chỉnh hình TS-103EP | 1 | 585.000.000 | 0 | 7 năm |
|
Đèn mổ treo trần | 2 | 887.891.000 | 181.681.425 | 7 năm |
|
Dao mổ điện ARC 300 (Cắt đốt nội soi) | 2 | 103.986.910 | 0 | 7 năm |
|
Máy XQ C-Arm | 1 | 1.712.223.369 | 0 | 7 năm |
|
Máy chụp nhũ ảnh | 1 | 1.287.993.000 | 64.399.650 | 7 năm |
|
Máy hấp tiệt trùng Tº thấp | 1 | 2.719.800.000 | 2.447.820.000 | 2 năm |
|
Nồi hấp tiệt trùng 196L một cửa HS-5020G-MM12005 | 1 | 1.261.475.000 | 258.124.625 | 7 năm |
|
Nồi hấp tiệt trùng 300L hai cửa HS-5035D-MM12003 | 1 | 1.957.270.000 | 400.499.250 | 7 năm |
|
Máy mổ mắt phaco | 1 | 1.777.650.000 | 1.599.885.000 | 1 năm |
|
Đèn khe khám mắt SL-D7 | 1 | 603.096.000 | 123.406.300 | 7 năm |
|
Bộ dụng cụ PT TMH hiển vi | 1 | 558.422.000 | 114.265.100 | 7 năm |
|
Hệ thống nội soi thanh quản-mũi Karl-Storz | 1 | 846.690.000 | 0 | 7 năm |
|
Máy ghế răng | 1 | 788.492.000 | 161.342.350 | 7 năm |
|
Máy sóng ngắn trị liệu | 1 | 639.394.000 | 130.833.700 | 3 năm |
Tổng cộng: | 55.748.513.042 | 10.423.763.914 |
STT | Diễn giải | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |
A | B | 1 | 2 | 3 | |
1 | Thủ thuật (cắt chỉ, nhổ răng . . .) | 951.875.000 | 982.249.000 | 505.891.000 | |
2 | Xét nghiệm | 95.495.000 | 90.239.000 | 73.159.000 | |
3 | Dịch vụ theo yêu cầu khác (sao bệnh án, y chứng, nồng độ cồn, khám sức khỏe) | 232.228.600 | 248.460.000 | 212.295.000 | |
4 | Phẫu thuật | 3.560.300.000 | 4.324.500.000 | 4.460.000.000 | |
Tổng cộng: | 4.839.898.600 | 5.645.448.000 | 5.251.345.000 |
TT | Chi phí | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |
A | B | 1 | 2 | 3 | |
I | Nộp NSNN | 183.316.592 | 115.006.560 | 106.791.300 | |
1 | Thuế GTGT & TNDN | 182.316.592 | 114.006.560 | 105.791.300 | |
2 | Thuế Môn bài | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | |
II | Chi phí dịch vụ | 2.914.654.476 | 3.346.387.090 | 3.202.287.059 | |
1 | Chi phí tiền công, chi phí quản lý | 2.695.033.069 | 3.109.705.520 | 2.997.511.952 | |
2 | Chi phí thuốc, VTYT. | 26.621.411 | 5.801.640 | 3.016 | |
3 | Trích khấu hao tài sản (bổ sung Quỹ PTHĐSN) | 192.999.996 | 230.879.930 | 204.772.091 | |
Tổng cộng: | 3.097.971.068 | 3.461.393.650 | 3.309.078.359 |
TT | Năm | Doanh thu | Chi phí (bao gồm cả khấu hao tài sản) | Nộp NSNN (nộp thuế) | Chênh lệch thu, chi | Tỷ trọng doanh thu so với nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Tỷ trọng tiền do NSNN cấp trong tổng dự toán chi |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4= 1-2-3 | 5 | 6 |
1 | Năm 2017 | 4.839.898.600 | 2.914.654.476 | 183.316.592 | 1.741.927.532 | 3,2% | 24,0% |
2 | Năm 2018 | 5.645.448.000 | 3.346.387.090 | 115.006.560 | 2.184.054.350 | 2,5% | 9,5% |
3 | Năm 2019 | 5.251.345.000 | 3.202.287.059 | 106.791.300 | 1.942.266.641 | 1,7% | 5,0% |
Tổng cộng: | 15.736.691.600 | 9.463.328.625 | 405.114.452 | 5.868.248.523 |
TT | Diễn giải | Diện tích phòng đặt thiết bị (m2) | Model | Năm sử dụng | SL | Nguyên giá/1 đơn vị tài sản | Giá trị còn lại/1 đơn vị tài sản | Tỷ lệ (%) nguyên giá tài sản sử dụng vào mục đích kinh doanh so với tổng nguyên giá tài sản đang quản lý | Thời hạn sử dụng vào mục đích kinh doanh |
|
Máy siêu âm trắng đen | 30 | Sonoace-X6, Medison, Korea | 2012 | 1 | 1.958.387.000 | 400.727..975 | 03 năm | |
|
Máy siêu âm màu | 30 | Sonoace-X8, Medison, Korea | 2012 | 1 | 3.280.731.000 | 671.307.675 | ||
|
Máy SA màu Medison X8 | 30 | Voluson 730, GE, Mỹ | 2010 | 1 | 1.511.910.000 | 0 | ||
|
Máy điện tim 3 cần | 30 | ECG-2150, Nihon Kohden, Japan | 2017 | 3 | 110.400.000 | 74.520.000 | ||
|
HT nội soi dạ dày đại tràng (2 dây soi ) | 30 | EPX 4400, Fujinon, Japan | 2010 | 1 | 874.355.755 | 0 | ||
|
HT nội soi dạ dày đại tràng EPX 4400-4C 397A042 | 30 | EPX 4400-4C, Fujinon, Japan | 2010 | 1 | 1.270.220.000 | 0 | ||
|
Máy đo điện cơ | 13,5 | Viking Quest, Natus, USA | 2017 | 1 | 785.000.000 | 529.875.000 | ||
|
Máy CT – 6 lát cắt | 34,5 | Brilliance, Philips, Netherlands | 2011 | 1 | 7.812.431..250 | 0 | ||
|
Máy MRI – 0.3 tesla | 51,5 | Airis Vento, Hitachi, Japan | 2012 | 1 | 17.259.927.300 | 862.996.364 | ||
|
Máy XQ tăng sáng t/hình | 34,5 | Duo Diagnost, Philips, Netherlands | 2010 | 1 | 2.508.217.868 | 0 | ||
|
Hệ thống đầu XQ KTS CR | 34,5 | DirectView Max CR, Carestream, USA | 2012 | 720.365.000 | 147.402.125 | |||
|
Hệ thống PTNS ổ bụng | 52 | TRICAM SL II | 2012 | 2 | 2.015.374.000 | 412.388.700 | ||
(PM1) | 5512, Karl Storz, Germany | 278.743.212 | |||||||
|
Hệ thống PTNS tiết niệu | 52 (PM1) | EPX 4200, Fujinon, Japan | 2010 | 1 | 1.032.797.000 | 180.739.475 | ||
|
Hệ thống PTNS khớp gối Telecam DX-II | 52 (PM3) | Telecam DX II, Karl Storz, Germany | 2019 | 1 | 1.499.500.000 | 1.349.550.000 | ||
|
Máy đốt cầm máu | 52 (PM1) | Vio 300S, Erbe, Germany | 2017 | 1 | 350.000.000 | 236.250.000 | ||
|
Dao cắt đốt siêu âm Harmonic, GN4121750 | 52 (PM2) | Harmonic, Johnson & Johnson, USA | 2012 | 1 | 977.239.000 | 199.964.075 | ||
|
Máy cắt đốt có chức năng hàn mạch FT10 | 52 (PM2) | VL FT10 GEN, Covidien, USA | 2019 | 1 | 1.790.000.000 | 1.611.000.000 | ||
|
Bộ dụng cụ đại phẫu | 52 (PM1) | Aesculap, Germany | 2012 | 2 | 1.323.462.000 | 270.808.850 | ||
|
Máy monitor BSM-4101K | 52 (PM 1,2) | BSM-4101K, Nihon Kohden, Japan | 2008 | 2 | 293.225.184 | 0 | ||
|
Máy gây mê giúp thở chức năng cao+ nén khí Primus | 52 (PM1,2) | Primus, Drager, Germany | 2011 | 2 | 1.885.338.656 | 0 | ||
|
Máy gây mê giúp thở Model: Carestation 620A1 | 52 (PM3,4) | Carestation 620A1, GE, USA | 2019 | 2 | 1.932.000.000 | 1.738.800.000 | ||
|
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình JS-002S | 52 (PM3) | JS-002S, Jinson Medical, Korea | 2012 | 1 | 714.780.000 | 146.259.250 | ||
|
Bàn mổ chỉnh hình TS-103EP | 52 (PM4) | TS-103EP, Takeuchi, Japan | 2011 | 1 | 585.000.000 | 0 | ||
|
Đèn mổ treo trần | 52 | MarLux H5-H6 | 2012 | 2 | 887.891.000 | 181.681.425 | ||
(PM 1,2) | KLS Martin, Germany | 278.743.212 | |||||||
|
Dao mổ điện ARC 300 (Cắt đốt nội soi) | 52 (PM1,2) | ARC 300, Karl Storz, Germany | 2011 | 2 | 103.986.910 | 0 | ||
|
Máy XQ C-Arm | 52 (PM3) | BV –Endura, Philips, Netherlands | 2010 | 1 | 1.712.223.369 | 0 | ||
|
Máy chụp nhũ ảnh | 34,5 | Viola, General Medical Merate S.p.A. Italy | 2012 | 1 | 1.287.993.000 | 64.399.650 | ||
|
Máy hấp tiệt trùng Tº thấp | 52 | V - Pro Max, Sterris, USA | 2019 | 1 | 2.719.800.000 | 2.447.820.000 | ||
|
Nồi hấp tiệt trùng 196L một cửa, HS-5020G-MM12005 | 52 |
HS-5020G, Hanshin Medical, Korea | 2012 |
1 | 1.261.475.000 | 258.124.625 | ||
|
Nồi hấp tiệt trùng 300L hai cửa, HS-5035D-MM12003 | HS-5035D, Hanshin Medical, Korea | 2012 | 1 | 1.957.270.000 | 400.499.250 | |||
|
Máy mổ mắt phaco | 30,8 (PM6) |
Visalis S500, Carl Zeiss, Germany | 2019 | 1 | 1.777.650.000 | 1.599.885.000 | ||
|
Đèn khe khám mắt (Slit Lamp) | Topcon SL-D7, Premier, USA | 2012 | 1 | 603.096.000 | 123.406.300 | |||
|
Bộ dụng cụ PT TMH hiển vi | 52 (PM5) |
OPMI Pico, Carl Zeiss, Germany | 2012 | 1 | 558.422.000 | 114.265.100 | ||
|
Hệ thống nội soi thanh quản-mũi Karl-Storz | OTV-SI, Karl Storz, Germany | 2012 | 1 | 846.690.000 | 0 | |||
|
Máy ghế răng | 13,5 | Taurus, Dentech, Vietnam | 2012 | 1 | 788.492.000 | 161.342.350 | ||
|
Máy sóng ngắn trị liệu | 30,8 | Ultratherm-1008, Gbo, Germany | 2012 | 1 | 639.394.000 | 130.833.700 | ||
Tổng cộng: | 59.822.613.042 | 13.914.188.914 | 12.5 | 03 năm | |||||
PM: Phòng mổ. Tổng cộng 06 phòng mổ cho các chuyên khoa ngoại |
+
|
+
|
=
|
Giá KCB theo yêu cầu
|
Giá KCB tăng cường
|
Giá KCB cơ bản
|
Giá dịch vụ tiện ích ngoài y tế
|
STT | Nội dung | Tỷ lệ (%) |
1 | Bác sĩ trực tiếp khám bệnh(*) | 40 |
2 | Điều dưỡng tham gia | 10 |
3 | Chi phí quản lý, điều hành | 10 |
4 | Khấu hao tài sản, thiết bị | 10 |
5 | Phần còn lại bổ sung kinh phí hoạt động | 30 |
STT | Nội dung | Tỷ lệ (%) |
1 | Người trực tiếp | 40 |
2 | Người phụ (hộ lý) | 10 |
3 | Quản lý điều hành | 10 |
4 | Khấu hao tài sản, thiết bị | 10 |
5 | Phần còn lại bổ sung kinh phí hoạt động | 30 |
STT | Nội dung | Tỷ lệ (%) |
1 | Người trực tiếp | 30 |
2 | Người phụ | 10 |
3 | Quản lý điều hành | 10 |
4 | Khấu hao tài sản, thiết bị | 10 |
5 | Phần còn lại bổ sung kinh phí hoạt động | 40 |
STT | Nội dung | Tỷ lệ (%) |
1 | Người trực tiếp | 30 |
2 | Người phụ | 10 |
3 | Quản lý điều hành | 10 |
4 | Khấu hao tài sản, thiết bị | 10 |
5 | Phần còn lại bổ sung kinh phí hoạt động | 40 |
STT | Nội dung | Tỷ lệ (%) |
1 | Phẫu thuật viên chính | 25 |
2 | Phụ mổ | 8 |
3 | Bác sĩ gây mê chính | 15 |
4 | Kỹ thuật viên gây mê | 08 |
5 | Phụ dụng cụ | 04 |
6 | Chăm sóc hậu phẫu (Phương thức chia do Khoa GMHS quyết định) |
02 |
7 | Khoa giới thiệu người bệnh phẫu thuật theo yêu cầu | 06 |
8 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | 01 |
9 | Quản lý điều hành | 05 |
10 | Khấu hao tài sản, thiết bị | 10 |
11 | Phần còn lại bổ sung kinh phí hoạt động | 16 |
STT | Nội dung | Mức BN đóng thêm | Mức PTV nhận thêm |
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 500.000đ | 250.000đ |
2 | Phẫu thuật loại I | 400.000đ | 200.000đ |
3 | Phẫu thuật loại II | 300.000đ | 150.000đ |
4 | Phẫu thuật loại III | 200.000đ | 100.000đ |
5 | Thủ thuật loại đặc biệt | 250.000đ | 125.000đ |
6 | Thủ thuật loại I | 200.000đ | 100.000đ |
7 | Thủ thuật loại II | 150.000đ | 75.000đ |
8 | Thủ thuật loại III | 100.000đ | 50.000đ |
TT | Nội dung | Số tiền/năm | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
I | Doanh thu (DV KCB TYC) | 7.000.000.000 | 7.700.000.000 | 8.400.000.000 |
II | Chi phí | 5.110.000.000 | 5.621.000.000 | 6.132.000.000 |
1 | Chi phí nhân công, quản lý | 4.200.000.000 | 4.620.000.000 | 5.040.000.000 |
2 | Khấu hao tài sản | 700.000.000 | 770.000.000 | 840.000.000 |
3 | Trích Quỹ rủi ro (rủi ro KCB) | 140.000.000 | 154.000.000 | 168.000.000 |
4 | Chi phí khác | 70.000.000 | 77.000.000 | 84.000.000 |
III | Các khoản phải nộp (nộp thuế) | 140.000.000 | 154.000.000 | 168.000.000 |
STT | Diễn giải | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
A | B | 1 | 2 | 3 | |
Thu dịch vụ KCB TYC | 7.000.000.000 | 7.700.000.000 | 8.400.000.000 | ||
Tổng cộng: | 7.000.000.000 | 7.700.000.000 | 8.400.000.000 |
TT | Chi phí | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Ghi chú | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Nộp NSNN (thuế) | 140.000.000 | 154.000.000 | 168.000.000 | 2% TNDN | |
II | Chi phí dịch vụ | 5.110.000.000 | 5.621.000.000 | 6.132.000.000 | ||
1 | Chi phí nhân công, chi phí quản lý | 4.200.000.000 | 4.620.000.000 | 5.040.000.000 | Tạm tính 60% | |
2 | Quỹ rủi ro (rủi ro trong KCB) | 140.000.000 | 154.000.000 | 168.000.000 | Tạm tính 2% | |
3 | Chi phí khác | 70.000.000 | 77.000.000 | 84.000.000 | Tạm tính 1% | |
4 | Trích khấu hao tài sản | 700.000.000 | 770.000.000 | 840.000.000 | Tạm tính 10% | |
Tổng cộng: | 5.250.000.000 | 5.775.000.000 | 6.300.000.000 |
Năm | Doanh thu | Chi phí (bao gồm: khấu hao tài sản, Quỹ rủi ro, chi phí nhân công …) | Nộp NSNN (nộp thuế) | Chênh lệch thu, chi | Tỷ trọng nguồn thu sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh trong tổng nguồn thu sự nghiệp của đơn vị | Dự kiến số tiền do NSNN cấp | Tỷ trọng tiền do NSNN cấp trong tổng dự toán chi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5= 2-3-4 | 6 | 7 | 8 |
Năm 2020 | 7.000.000.000 | 5.110.000.000 | 140.000.000 | 1.750.000.000 | 2,33% | Do đơn vị được phân loại “Đơn vị có nguồn thu tự đảm bảo chi phí HĐTX” nên NSNN không cấp | |
Năm 2021 | 7.700.000.000 | 5.621.000.000 | 154.000.000 | 1.925.000.000 | 2,44% | ||
Năm 2022 | 8.400.000.000 | 6.132.000.000 | 168.000.000 | 2.100.000.000 | 2,54% | ||
Tổng cộng: | 23.100.000.000 | 16.863.000.000 | 462.000.000 | 5.775.000.000 |
Nơi nhận: - Sở Y tế - Sở Tài chính - Lưu VT. |
GIÁM ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn